Các bữa ăn đặc biệt
Những hành khách mua vé khoang hạng nhất có thể đặt trước suất ăn cho mình trên một số chuyến bay, ít nhất 24 tiếng trước giờ bay.
Mô tả những kí hiệu về suất ăn đặc biệt
Code | Description |
AVML | ăn chay theo kiểu Hindu/Ấn độ. |
BBML | suất ăn dành cho trẻ sơ sinh hơn 6 tháng tuổi. |
BLML | thức ăn mềm. Được khuyên dùng cho những người có vấn đề về dạ dày hoặc đường ruột. |
CHML | suất ăn dành cho trẻ từ 2 tuổi trở lên. |
DBML | suất ăn thích hợp cho người bị bệnh tiểu đường không insulin hoặc phụ thuộc vào insulin. |
FPML | suất ăn chỉ bao gồm trái cây tươi hoặc trái cây khô. |
GFML | suất ăn không có gluten, là thành phần có trong lúa mì, lúa mạch đen, lúa mạch và yến mạch. |
HNML | suất ăn Hindu, thành phần không có thịt bò, bê hay heo. Được chuẩn bị với nguyên liệu từ thịt cừu, cá và các loại thịt khác. Những sản phẩm từ sữa cũng có thể sử dụng. |
KSML | suất ăn Kosher phù hợp với chế độ ăn kiêng của người Do Thái. |
LCML | suất ăn ít calo dành cho người ăn kiêng. |
LFML | suất ăn ít chất béo, ít cholesterol. |
LSML | suất ăn ít muối với hàm lượng natri tối thiểu. |
MOML | suất ăn theo kiểu hồi giáo, không có thịt heo, thịt xông khói, dăm bông. Được nấu theo công thức Halah. MOML thường được phục vụ trên các chuyến bay của hàng không Thái tới Pakistan, nên không cần phải yêu cầu trước suất ăn loại này trên chặng bay này. |
NLML | suất ăn ít đường lactose. Loại bỏ các thức ăn có chứa sữa, đường lactose, sữa đặc, sữa đông và sữa tách kem. |
SFML | Seafood meal. |
RVML | Raw vegetarian meal is a mixture of fresh vegetable and fruits. |
VGML | Strict European vegetarian. No animal products of any type. |
VJML | Vegetarian Jain meal / strict Indian vegetarian. Based on Jain customs. THAI offers VJML meal on flights on or after June 1, 2009. |
VLML | Non-strict vegetarian prepared with dairy products (eggs, cheese, fruits, vegetables, grains and nuts). |
VOML | Vegetarian oriental meal prepared in Chinese style. |